Từ điển Thiều Chửu
蛭 - điệt
① Con đỉa. Có khi gọi là thuỷ điệt 水蛭. Thứ lớn gọi là mã điệt 馬蛭, tục gọi là mã hoàng 馬蟥.

Từ điển Trần Văn Chánh
蛭 - điệt
① Đỉa: 水蛭 Đỉa. Cg. 螞蟥 [măhuáng], 水蛭 [shuêzhì]; ② Sán lá: 肝蛭病 Bệnh sán lá gan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蛭 - điệt
Con đỉa. Cũng gọi là Thuỷ điệt. Loại đỉa lớn, đỉa trâu gọi là Mã điệt 馬蛭, hoặc Mã hoàng 馬蟥.